Thông Số Kĩ Thuật
JIS G3141 SPCC/SPCD/SPCE-SD, JFS A2001 JSC270C/D
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3141/JFS A2001 áp dụng cho thép cán nguội CR với các mác thép có tính chất thương mại và dập thường được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng nhờ vào tính chất gia công tạo hình tốt.
JIS G3141 SPCF/SPCG-SD, JFS A2001 JSC 270E/F
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3141/JFS A2001 áp dụng cho thép cán nguội CR với các mác thép có độ dập sâu, chống hiện tượng hóa già thép và hệ số biến dạng dẻo trung bình cao.
JIS G3135 SPFC340~590
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3135 áp dụng cho thép cán nguội CR với các mác thép độ bền cao với khả năng tạo hình tốt hơn dành cho các ứng dụng trong kết cấu ô tô có độ bền kéo từ 340 đến 590 N/mm
2, được sử dụng rộng rãi trong kết cấu ô tô hoặc các linh kiện, chi tiết yêu cầu độ bền cao.
JIS G3133 SPPC/D/E
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3133 áp dụng cho thép cán nguội đặc biệt cho ứng dụng tráng men sứ.
JFS A2001 JSC590Y
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JFS A2001 áp dụng cho thép cán nguội CR hai pha độ bền cao dùng trong các kết cấu ô tô với khả năng dập cực tốt, có tỷ số giới hạn chảy trên/ giới hạn bền thấp và độ giãn dài cao, cho phép khả năng gia công tạo hình tốt đối với các kết cấu thân ô tô và các chi tiết gia cố.
EN 10130 DC01/DC03/DC04/DC05/DC06
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN10130 áp dụng cho các sản phầm thép cán nguội CR, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
EN 10268 HC260~420LA
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN 10268 áp dụng cho thép cán nguội CR có độ bền cao chứa một hoặc nhiều hơn các hợp kim Nb, Ti và V, độ bền chảy từ 260 đến 420 N/mm
2, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô và các linh kiện, chi tiết có yêu cầu độ bền.
ASTM A1008 CS/DS/DDS/EDDS
Chuẩn quốc tế Mỹ ASTM cho thép cán nguội CR , bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
SAE J2340 340~420X
Tiêu chuẩn quốc tế Mỹ SAE J2340 áp dụng cho thép cán nguội CR có hợp kim thấp độ bền cao dành cho xe ô tô với độ bền cao, khả năng gia công tạo hình tốt, được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô như bộ giảm xung.
ISO 3574 CR1/CR2/CR3/CR4/CR5
Chuẩn quốc tế ISO 3574 áp dụng cho thép cán nguội CR, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
COLD ROLLED FULL HARD STEEL SHEET IN COIL
Thép cán nguội cứng full hard là sản phẩm thép sản xuất theo theo tiêu chuẩn, cho thép cán nguội cứng, chưa qua ủ mềm.
Sản Phẩm Hiện Có
Đơn Vị Khối Lượng
Loại Sản Phẩm |
Khối Lượng Lớn Nhất |
Thép cuộn cán nguội ủ (Thép cacbon và thép hợp kim thấp độ bền cao) |
~10t/Cuộn |
Thép cuộn cán nguội cứng full hard (Thép cacbon thấp và thép cacbon cao) |
Kích Thước Sẵn Có
Sản Phẩm |
Dày |
Rộng |
Đường Kính Trong |
Thép cán nguội |
0.40~2.00 |
700~1600 |
508 or 610 |
Thép cán nguội ủ |
0.40~2.00 |
700~1500 |
508 or 610 |
Thép cuộn cán nguội cứng full hard |
0.20~1.20 |
800~1250 |
508 |
Ứng Dụng
Thép cán nguội ủ mềm được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất ô tô như: thân xe, sàn xe ô tô khách;bộ lọc dầu ngành đồ gia dụng như vỏ tủ đông, vỏ bếp gas, ruột nồi cơm điện, thùng chứa (phuy đựng xăng dầu, dung môi, thực phẩm…), đồ dùng nội thất như: tủ sắt, bàn, ghế sắt…, ngành sản xuất xe máy như niềng xe, ống xả pô xe máy, hộp xích, bình chứa nhiên liệu xe máy…; thép đặc biệt cho ngành tráng men sứ dùng cho thiết bị nhà bếp, bồn tắm, chân kiềng bếp.