Thông Số Kĩ Thuật
JIS G3302 SGCC/SGCD1/2/3/4, JFS A3011 JAC270C/D/E/F
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3302/JFS A3011 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
JIS G3302 SGC304~570, JFS A1 JAC340~440W
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3302/JFS A3011 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng mác thép độ bền cao, độ bền kéo từ 340 đến 570 N/mm
2, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô hoặc chi tiết yêu cầu độ bền cao.
ASTM A653 CS/FS/DDS/EDDS
Chuẩn quốc tế Mỹ ASTM A653 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
EN 10346 DX51/52/53/54/55/56/57D
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN10346 áp dụng cho thép mạ kém nhúng nóng, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
EN 10346 HX260YD, HX300YD, JAC340~390P
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN 10346 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, đặc tính dập nén cực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các linh kiện kết cấu ô tô.
EN 10346 HX380LAD, HX420LAD, JAC440~590R
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN 10346 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng, mác thép vi hợp kim mạ với độ bền cao và đương lượng carbon thấp (nhằm nâng cao khả năng hàn).
Sản Phẩm Hiện Có
Đơn Vị Khối Lượng
Loại Sản Phẩm |
Khối Lượng Lớn Nhất |
Thép cuộn Mạ kẽm |
20t/Cuộn |
Kích Thước Sẵn Có
Sản Phẩm |
Dày |
Rộng |
Đường Kính Trong |
Thép cuộn Mạ kẽm |
0.30~2.40 |
700~1600 |
508/610 |
Ứng Dụng
Thép mạ kẽm sử dụng rộng rãi trong ngành ô tô như: cửa xe, sàn xe, nắp ca pô, thân xe buýt…; ngành gia dụng: thân tủ lạnh,vỏ máy điều hòa,thân máy giặt,vỏ lò micro wave…Ngành xây dựng: tole lợp nhà, khung cửa, cửa cuốn, xà gồ, kết cấu…